Danh mục Thuốc Thú Y đã được cấp giấy lưu hành tại Việt Nam

posted in: Download 0

Danh mục thuốc thú y đã được cấp phép lưu hành tại Việt Nam đến ngày 31/12/2020.

Địa chỉ tra cứu tại đây. Theo Trang Thông tin điện tử Cục Thú Y.

Danh mục thuốc thú y của Công ty TNHH Công nghệ Nano Hợp nhất APA đã được cấp phép lưu hành tại Việt Nam đến ngày 31/12/2020:

TT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng đóng gói Khối lượng/ Thể tích Công dụng Số đăng ký
APA CEFTIOFUR S Ceftiofur HCL Chai 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, heo. APA-01
2 ADVANCE APA CEFTIOFUR P Ceftiofur Na Lọ (lọ 3g + 100ml)
2g; 4g; 4,5g; 5g; 5,5g; 6g; 7g; 8g; 9g; 10g
Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm non. APA-02
3 APA LINCO 10 I Lincomycin HCL Lọ, chai 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị bệnh gây ra do vi trùng nhạy cảm với Lincomycin như: nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm thối móng, viêm vú, viêm khớp và áp xe trên lợn, trâu bò, gia cầm, chó, mèo. APA-03
4 APA LINCO P Lincomycin HCL Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Trị bệnh gây ra do vi trùng nhạy cảm với Lincomycin như: nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm da, viêm khớp và áp xe trên lợn, bê, nghé và gia cầm. APA-04
5 APA TYLOSIN 20 I Tylosin tartrat Lọ, chai 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị viêm phổi-màng phổi, viêm phổi, viêm vú trên bò, heo, gia cầm. APA-05
6 ADVANCE TYSIN P Tylosin Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Trị viêm khuẩn hô hấp trên gia cầm. Đặc trị suyễn heo do Mycoplasma, các bệnh viêm thanh quản, phế quản, viêm phổi mãn tính. APA-06
7 APA LINCO-SPEC I Lincomycin HCl, Spectinomycin HCl Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị nhiễm trùng máu, tiêu hoá, hô hấp, tiết niệu sinh dục trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm. APA-07
8 APA LINCO-SPEC P Lincomycin HCL, Spectinomycin HCl Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Trị viêm ruột trên heo, gia cầm. APA-08
9 APA AMOX-GEN S Amoxycillin trihydrat, Gentamicin sulfate Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, viêm da, nhiễm trùng chân, móng trên trâu, bò, dê, cừu, heo. APA-09
10 APA AMOX P Amoxycillin trihydrat Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm. APA-10
11 APA FLO-DO I Florfenicol, Doxycycline hyclate Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ trên trâu, bò, heo, gia cầm. APA-11
12 APA FLO-DO P Florfenicol, Doxycycline hyclate Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy, phó thương hàn trên lợn, bê, nghé, gia cầm. APA-12
13 APA TULA I Tulathromycin Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo. APA-13
14 APA COLIS P Colistin sulfate, Vitamin K3 Gói 100g, 200g, 500g, 1kg Trị nhiễm trùng đường ruột, viêm ruột tiêu chảy, hồng lỵ. APA-14
15 APA AMOX-COLIS P Amoxycillin trihydrate, Colistin sulfate Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, thương hàn, trên bê, ngựa con, dê, cừu, gia cầm. APA-15
16 APA TOLTRA 5 S Toltrazuril Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1 lít, 2 lít, 3 lít, 5 lít, 10 lít, 20 lít Trị cầu trùng trên bê, nghé, heo con. APA-16
17 APA TOLTRA 2,5 S Toltrazuril Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1 lít, 2 lít, 3 lít, 5 lít, 10 lít, 20 lít Trị cầu trùng trên gia cầm. APA-17
18 ADVANCE ELECTROLYTES Vitamin C, Calci lactate, Acid Citric, Natri citrate, Kali clorid, Natri clorid. Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Tăng cường sức đề kháng, cung cấp chất điện giải cho cơ trong trường hợp mất nước do tiêu chảy, sốt cao, chống nóng, bị tress cho gia súc và gia cầm. APA-18
19  APA AMGENB P Gentamicine sulfate, Amoxicilline trihydrate, Berberin Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Trị viêm ruột, viêm dạ dày, tiêu chảy trên lợn, trâu, bò, gia cầm. APA-19
20 APA ANTISTRESS P Vitamin C Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Tăng sức đề kháng cho cơ thể, tránh tress do thay đổi thời tiết, thức ăn, do vận chuyển, làm việc nặng nhọc. APA-20
21 APA ENRO I Enrofloxacin Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục và tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chó, mèo. APA-21
22 ADVANCE ENRO Enrofloxacin Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục và tiết niệu ở trâu, bò, dê, cừu và lợn. APA-22
23 APA MARBO 10 I Marbofloxacin Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. APA-23
24 ADVANCE OXYTOCIN I Oxytocin Chai, lọ 2ml, 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Kích thích co bóp cơ trơn tử cung lúc sinh đẻ, kích thích tiết sữa, tránh trường hợp sót nhau, hỗ trợ đẻ khó trên lợn, gia súc. APA-24
25 ADVANCE ENRO P Enrofloxacin HCl, Vitamin C Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá trên gia súc, gia cầm. APA-25
26 APA NORFLOX 10 P Norfloxacin HCl, Vitamin C Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi, viêm khí quản, tụ huyết trùng trên gia súc, gia cầm. APA-26
27 APA AMOX 15 S Amoxycillin trihydrate Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị nhiễm trùng máu, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa, viêm da, viêm khớp, nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hoá trên gia súc. APA-27
28 APA AMOX-COLIS S Amoxycillin trihydrate, Colistin sulfate Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày-ruột, niệu-sinh dục trên trâu, bò, heo. APA-28
29 APA COTRIM 24 I Sulfamethoxazol, Trimethoprim Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị viêm ruột, viêm dạ dày, bệnh do E.coli, bệnh thương hàn, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm vú, viêm phổi trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. APA-29
30 APA CALCI-BS S Tricalcium phosphat, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E. Chai, can 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 250ml, 500ml, 360ml, 1 lít, 2 lít, 3 lít, 5 lít, 10 lít Phòng và trị bệnh do thiếu Calci, Vitamin A, D, E trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. APA-30
31 APA OXYTETRA 10 I Oxytetracycline dihydrate Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị tụ huyết trùng, viêm phổ, viêm xoang, dấu son, bệnh Lepto, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú, viêm rốn trên trâu, bò, cừu, lợn. APA-31
32 APA OXYTETRA 10 P Oxytetracycline HCl Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 10kg Trị nhiễm khuẩn hô hấp, lỵ trên lợn, gà. APA-32
33 APA LEVA 10 I Levamisol HCl Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị giun trên trâu, bò, heo. APA-33
34 APA FENBEN 10 P Fenbendazole Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Trị giun, sán trên gia cầm, gia súc. APA-34
35 APA PRAZI P Praziquantel Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Trị giun, sán ký sinh trên gia cầm, gia súc. APA-35
36 APA IVE NITRO I Ivermectin, Nitroxinil Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị giun, sán, giòi, rận, ve mạt trên trâu, bò, cừu. APA-36
37 APA IVE I Ivermectin Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, chó. APA-37
38 APA SULFA PYRI P Sulfadoxin, Pyrimethamin Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Trị bệnh ký sinh trùng đường máu trên gà. APA-38
39 APA PERIN 50 L Permethrin Chai, can 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1 lít, 2 lít, 5 lít, 10 lít Trị ve, mạt, bọ chét, rận, ghẻ, muỗi, dĩn, kiễn, gián trên trâu, bò. APA-39
40 APA PERIN 5 L Permethrin Chai, can 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1, 5, 10, 20 lít Trị ve, mạt, bọ chét, rận, ghẻ trên chó, mèo. APA-40
41 APA CALCI B12 I Calcium gluconat, Acid boric, Mg lactate, Vitamin B12. Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị bệnh do thiếu Calci, Mg trên trâu, bò, heo. APA-41
42 APA CALCI-ADE P Dicalcium phosphat, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E. Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Trị bệnh thiếu Calci trên bò, heo. APA-42
43 APA BUTAVIT I Butafosfan, Vitamin B12. Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Tăng cường sức đề kháng, nâng cao khả năng phục hồi, còi cọc, biếng ăn trên trâu, bò, dê, heo. APA-43
44 APA FER-B12 I Fe Dextran, Vitamin B12. Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Phòng và trị bệnh thiếu máu trên bê, nghé, heo. APA-44
45 APA VITAMIX P Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin K3, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin B12, Vitamin PP, Biotin, Folic acid, Fe hữu cơ, Cu hữu cơ, Zn hữu cơ, Mg hữu cơ, Mn hữu cơ, Se sodium. Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin, khoáng thiết yếu trên gia súc, gia cầm. APA-45
46 APA VITACOMPLEX I Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin B1, Vitamin B6, Vitamin B2, Vitamin PP. Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, tăng sức đề kháng, giảm tress trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm. APA-46
47 APA TERRA-EGGS  P Oxytetracycline HCL, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin K3, Vitamin B2, Vitamin B5, Vitamin B12, Vitamin PP. Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Trị bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Oxytetracycline gây ra ở gia cầm. APA-47
48 APA VITAJECT I Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E. Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Phòng và trị các chứng thiếu Vitamin A, D, E trị chứng vô sinh, tăng tỷ lệ thụ thai, sức đề kháng trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm. APA-48
49 APA SOLUVITA P Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin K3, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B5, Vitamin B6, Vitamin B12, Vitamin PP, Vitamin C, Biotin, Folic acid, Methionine, Lysine HCl. Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Trị bệnh do thiếu Vitamin, acid amin trên gia súc, gia cầm. APA-49
50 APA C-20 I Vitamin C Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Tăng cường sức đề kháng, chống tress trên gia súc, gia cầm. APA-50
51 APA VITA PLUS P ZnSO4.1H2O, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E. Gói, bao 5g, 10g, 15g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg; 2kg, 3kg, 5kg, 10kg, 20kg Trị bệnh về da, còi cọc, viêm móng trên bò, heo, gia cầm. APA-51
52 APA ANALGIN 30 I Analgin Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Hạ sốt, giảm đau trên gia súc, heo. APA-52
53 APA DEXA I Dexamethasone Na phosphat Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Kháng viêm, chống dị ứng trên trâu, bò, ngựa, bê, nghé, lợn, dê, cừu, chó, mèo. APA-53
54 APA DICHLO I Paracetamol, Diclofenac Sodium Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Hạ sốt giảm đau trên trâu, bò, heo. APA-54
55 APA ANAL-C I Analgin, Vitamin C Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Hạ sốt bị sốt, trợ sức, giảm đau trên gia súc. APA-55
56 APA PROME I Promethazine HCl Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Chống dị ứng, giảm ho trong hội chứng viêm hô hấp cấp trên heo. APA-56
57 APA CAFFEIN I Caffein Chai, lọ 5ml, 10ml, 15ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị suy nhược tim, loạn nhịp tim, viêm cơ tim cấp tính trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo. APA-57
58 APA COLIS 40 P Colistin sulphate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20kg Điều trị và phòng ngừa bệnh tiêu chảy gây ra bởi các vi khuẩn gram (-), vi khuẩn nhạy cảm với, Colistin như Escherichiacoli, Pseudomonasaeruginosa, Salmonella và Shigella spp trên gia súc gia cầm. APA-58
59 APA COLISTIN P Colistin sulphate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20kg Điều trị và phòng ngừa bệnh tiêu chảy gây ra bởi các vi khuẩn gram -, vi khuẩn nhạy cảm với Colistin như Escherichia coli, Pseudomonas aeruginosa, Salmonella và Shigella spp, trên gia súc gia cầm. APA-59
60 APA AMOX 50 P Amoxicilline trihydrate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20kg Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm do những vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra như: E.coli, Salmonella spp, Pasteurella spp, các chứng viêm phổi, viêm đường hô hấp, viêm khớp ở gia súc gia cầm. APA-60
61 APA AMOX 10 P Amoxicilline trihydrate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20kg Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm do những vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra như: E.coli, Salmonella spp, Pasteurella spp, các chứng viêm phổi, viêm đường hô hấp, viêm khớp ở gia súc gia cầm. APA-61
62 APA DOXY 50 P Doxycycline hydrate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20kg Điều trị các bệnh mãn tính đường hô hấp (CRD) do Mycoplasma gây ra ở gia cầm, các chứng viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường sinh dục ở gia súc. APA-62
63 APA TIAMULIN 10 P Tiamulin hydrogen fumarate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20kg Đặc trị và phòng bệnh CRD do Mycoplasma gây ra, viêm xoang mũi ở gia cầm, bệnh viêm phổi kết hợp suyễn, hồng lỵ APA-63
64 APA FLOFE P Flofenicol Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa và các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên heo. APA-64
65 APA FLOFE 4 P Flofenicol Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa và các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên heo. APA-65
66 APA TYLO 10 P Tylosine tartrate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20kg Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi sinh vật gây bệnh nhạy cảm với Tylosin: CCRD, suyễn heo, kiết lỵ, viêm xoang, khẹc vịt… APA-66
67 APA TYLO P Tylosine tartrate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20kg Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi sinh vật gây bệnh nhạy cảm với Tylosin: CCRD, suyễn heo, kiết lỵ, viêm xoang, khẹc vịt… APA-67
68 APA TYLO 20 P Tylosine tartrate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20kg Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi sinh vật gây bệnh nhạy cảm với Tylosin: CCRD, suyễn heo, kiết lỵ, viêm xoang, khẹc vịt. APA-68
69 APA ENRO 20 P Enrofloxacin HCL Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20kg Đặc trị viêm phổi E.coli, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, sưng phù đầu ở gia súc gia cầm. APA-69
70 ADVANCE TIAMULIN Tiamulin hydrogen fumarate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10, 20kg Đặc trị và phòng bệnh CRD do Mycoplasma gây ra, viêm xoang mũi ở gia cầm, bệnh viêm phổi kết hợp suyễn, hồng lỵ APA-70
71 APA TILMICO 10 I Tilmicosin phosphate Lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Điều trị các bệnh về đường hô hấp như viêm phổi, viêm màng phổi, viêm phổi dính sườn, viêm thanh khí quản, viêm xoang mũi, họng. Điều trị chứng hen ghép phức hợp (ORT) nở gia cầm, chứng khẹc vịt, bệnh CRD, bệnh CCRD. APA-71
72 APA TILMICO 20 L Tilmicosin phosphate Lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200, 250ml, 500ml, 1000ml Điều trị các bệnh về đường hô hấp như viêm phổi, viêm màng phổi, viêm phổi dính sườn, viêm thanh khí quản, viêm xoang mũi, họng. Điều trị chứng hen ghép phức hợp (ORT) ở gia cầm, chứng khẹc vịt, bệnh CRD, bệnh CCRD. APA-72
73 APA TILMICO P Tilmicosin phosphate Gói 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1; 5, 10, 20kg. Điều trị các bệnh về đường hô hấp như viêm phổi, viêm màng phổi, viêm phổi dính sườn, viêm thanh khí quản, viêm xoang mũi, họng. Điều trị chứng hen ghép phức hợp (ORT) ở gia cầm, chứng khẹc vịt, bệnh CRD, bệnh CCRD. APA-73
74 APA COLIS 10 L Colistin sulphate Lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200, 250ml, 500ml, 1000ml Điều trị và phòng ngừa bệnh tiêu chảy gây ra bởi các vi khuẩn gram, vi khuẩn nhạy cảm với Colistin như Escherichia coli, Pseudomonas aeruginosa, Salmonella và Shigella spp, gia súc gia cầm. APA-74
75 ADVANCE CLORPROST I Cloprostenol Lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml. Chữa chậm, không động dục do lưu tồn thể vàng. Chữa chậm, không động dục do lưu tồn thể vàng. Cho đẻ theo yêu cầu. Gây động dục hàng loạt. Tống thai chết ra ngoài khi mắc bệnh tai xanh. Pha tinh dịch để tăng đậu thai, đẻ nhiều. APA-75
76 APA AMOXGEL 10 S Amoxicilline trihydrate Lọ, tuýp 2ml, 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, sinh dục, tiết niệu, tiêu hóa. APA-76
77 APA TOLFE 8 I Tolfenamic acid Lọ 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml Kết hợp với kháng sinh làm tăng hiệu quả trong điều trị. Giảm đau chống viêm trong những bệnh nhiễm trùng hoặc viêm vú cấp tính. APA-77
78 APA PENSTREP 20 S Penicillin Procain, Dihydro, Streptomycin Sulfate Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml Điều trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, tụ huyết trùng, dấu son, Lepto, viêm tử cung, đau móng, viêm vú. APA-78
79 ADVANCE TYLOGEN I Gentamycin sulphate, Tylosin tartrate Lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị viêm phổi, CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm vú, viêm tử cung. APA-79
80 APA FLOFE 20 I Flofenicol Lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Điều trị hiệu quả các bệnh đường hô hấp, tiêu chảy do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên gia súc. APA-80
81 APA BETTER SKIN Chlorhexidine digluconate, Miconazole nitrate Lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Phòng trị các bệnh da lông rất thường xảy ra trên thú cưng như: Nấm da, viêm nang lông, viêm da,… gây ngứa ngáy, tổn thương da. APA-81
82 ADVANCE FLOFE I Flofenicol Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Điều trị hiệu quả các bệnh đường hô hấp, tiêu chảy do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên gia súc. APA-82
83 APA GENTA 10 I Gentamycin Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Điều trị bênh viêm nhiễm gây bởi vi khuẩn mẫn cảm với Gentamycin như: viêm phổi, viêm đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục. APA-83
84 APA GENTYLO I Gentamycin, Tylosine Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Điều trị các bệnh đường hô hấp: CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng. Các bệnh đường tiêu hóa: Viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn; bệnh đường sinh dục, viêm vú, viêm tử cung. APA-84
85 APA Flo 40 I Flofenicol Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Đặc trị viêm phổi, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm ruột, viêm đường tiết niệu ở giá súc. APA-85
86 APA SPECTYLO I Spectinomycin, Tylosin Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, thối móng, viêm tử cung, nhiễm trùng, sưng phù đầu trên gia súc, gia cầm. APA-86
87 APA TYLOTHI I Thiamphenicol, Tylosine tartrate Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Điều trị các dạng viêm phổi: viêm phế quản, ho khan, ho đau, thở khó. Các bệnh đường tiêu hóa: viêm ruột, tiêu chảy, kiết lỵ Viêm tử cung, mất sữa, viêm thối móng cho trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo. APA-87
88 APA CEFQUI 75 S Cefquinome sulphate Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Đặc trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú cấp tính, đau móng, viêm da, nhiễm trùng huyết do E.coli ở gia súc. APA-88
89 APA AMPICOLI P Ampicillin, Colistin sulphate Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500, 1, 2, 3, 5, 10, 20kg Đặc trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, sưng phù đầu, tụ huyết trùng ở gia súc gia cầm. APA-89
90 APA COLISGEN P Colistin sulphate, Gentamycin sulphate Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg Trị tiêu chảy, phó thương hàn, viêm dạ dày, ruột ở gia súc; Bệnh phân trắng, phân xanh ở gia cầm. APA-90
91 APA DOXYGEN P Doxycycline hydrate, Gentamycin sulphate Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2 kg, 5kg, 10kg, 20kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa. Bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm xoang, sổ mũi, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm phế quản, tiêu chảy do E.coli, salmonella. APA-91
92 APA COLISDO P Doxycycline HCL, Colistin sulphate Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin và Colistin gây ra: Mycoplasma hyopneumoniae, Pasteurella, E.coli, Salmonella, CRD, CCRD, Coryza, tiêu chảy phân trắng, phân xanh. APA-92
93 APA TYLODO P Doxycycline hydrate, Tylosine tartrate Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500, 1, 2, 3, 5, 10, 20kg Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp gây ra bởi Mycoplasma. Các bệnh viêm phế quản phổi, bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm xoang mũi truyền nhiễm, sổ mũi, tụ huyết trùng ở gia súc gia cầm. APA-93
94 APA STREPOXY P Streptomycine (sulphate), Oxytetracycline (Chlorhydrate) Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg Phòng ngừa và điều trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và Oxytetracycline : hô hấp mãn tính, viêm ruột, tụ huyết trùng, tiêu chảy, thương hàn ở gia súc, gia cầm. APA-94
95 APA TYLOGEN P Gentamycin, Tylosine tartrate Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg Phòng và điều trị bệnh đ ư ờng hô hấp, viêm phế quản, viêm phổi, bệnh hen suyễn do Mycoplasma, bệnh hô hấp mãn tính, viêm khớp, viêm ruột, viêm dạ dày-ruột, tiêu chảy, thương hàn, kiết lỵ, bệnh đường tiết niệu, sinh dục ở gia súc gia cầm. APA-95
96 APA AMPIGEN P Gentamycin, Ampicillin sodium Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg Ðiều trị các bệnh vi êm phổi, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng hay vàng do E.Coli gây ra, bệnh thương hàn, thối chân, viêm khớp ở gia súc gia cầm. APA-96
97 APA LINCOAM P Ampicillin sodium, Lincomycin Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg Điều trị bệnh đường hô hấp như viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, thối móng… APA-97
98 APA NEOTIN P Neomycin, Nystatin Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500, 1, 2, 3, 5, 10, 20kg Điều trị và phòng ngừa các bệnh nhiễm nấm: nấm phổi, nấm miệng, nấm diều, nấm đường ruột và các trường hợp bội nhiễm vi khuẩn, tiêu chảy do dùng kháng sinh lâu ngày. APA-98
99 APA TIAMULIN P Tiamulin hydrogen fumarate Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg Đặc trị và phòng bệnh CRD do Mycoplasma gây ra, viêm xoang mũi ở gia cầm, bệnh viêm phổi kết hợp suyễn, hồng lỵ APA-99
100 APA DOXYCO P Doxycycline, Colistin Chai 2, 2g Phòng và trị các bệnh đường hô hấp: suyễn heo, viêm phổi, viêm khí quản, hô hấp mãn tính ở gà (CRD). Đặc trị TỤ HUYẾT TRÙNG ghép THƯƠNG HÀN, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy do E.Coli, sưng đầu do Haemophilus ở vịt. Kết hợp tiêu chảy với các bệnh viêm phổi, nhiễm trùng huyết ở gia súc non. APA-100
101 APA AMPIKA P Ampicilline, Kanamycin Chai 1, 2, 6, 8, 10g Đặc trị các bệnh như: Tụ huyết trùng, phó thương hàn, và các bệnh ở đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh ghép trên gà, vịt biểu hiện như: vịt bị bại liệt, sưng phù đầu, mắt. APA-101
102 ADVANCE PENSTREP P Penicillin, Dihydrostreptomycin Gói ,936g; 1,96g; 2,4g; 5,808g,16; 50g, 80, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, Điều trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, tụ huyết trùng, dấu son, Lepto, viêm tử cung, đau móng, viêm vú. APA-102
103 APA DICLA P Diclazuril Gói 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5kg, Phòng trị bệnh cầu trùng trên gà và gà tây. APA-103
104 APA SALINO 12 P Salinomycin sodium Gói 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20kg, Phòng, trị bệnh cầu trùng trên gà và gà tây. APA-104
105 APA Colisty P Tylosine, Colistin, Vitamin (A, D, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, K) Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, Phòng và trị bệnh đường hô hấp mãn tính (CRD), viêm ruột tiêu chảy trên gia cầm. Bổ sung các vitamin giúp hồi phục nhanh. APA-105
106 APA MINORIC Phospho (P205 ) Calcium phosphate monobasic, Magnesium phosphate monobasic. Sodium phosphate monobasic. Manganese phosphate monobasic. Zinc phosphate monobasic… Cupric phosphate, Cobalt phosphate monobasic Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Điều chỉnh sự mất cân bằng của canxi, phốt pho, sự thiếu hụt các khoáng chất, vi lượng đưa đến chứng còi cọc, xốp xương, yếu chân, bại liệt, dễ bị đột tử… APA-106
107 APA Piglemi P Vitamin A, B5, D, B6, E, PP, B1, 12 Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, Bổ sung Vitamin tăng cường sức đề kháng, chống stress, nâng cao khả năng tăng trưởng trên gia súc gia cầm. APA-107
108 APA Pipromi P Vitamin A; D3; E; C; B1; B2; B5; B6 PP; Folic Acid; Methionin; L-Lysin Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, Bổ sung Vitamin tăng cường sức đề kháng, chống stress, nâng cao khả năng tăng trưởng trên gia súc gia cầm. APA-108
109 APA Bavimix Vitamin A; D3; E; C; B1, B2; B5; B6 PP Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, Chế phẩm sinh học dùng cho gia súc, giúp tiêu hóa tăng trọng, tăng sức đề kháng. APA-109
110 APA MONEN 20 P Monensin sodium Gói 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20kg, Phòng, trị bệnh cầu trùng trên gà và gà tây. APA-110
111 APA MADURA 1 P Maduramicin ammonium Gói 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10kg, Để phòng ngừa và kiểm soát bệnh cầu trùng ở gà thịt và gà đẻ. APA-111
112 APA Amino Arginine; Histidine; Isoleucine, Leucine; Lysine; Methionine, Phenylalanine ; Threonine, Tryptophan; Valine Lọ, can 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml, 5lít Cung cấp các acid amin thiết yếu. Nâng cao đề kháng, giúp mau hồi phục sau khi mắc bệnh. Chống còi cọc, suy nhược. Tăng khả năng sinh sản. APA-112
113 APA COLIS P Colistin sulphate, Vitamin K3 Gói 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg Phòng ngừa và điều trị các bệnh do các vi khuẩn gây ra trên gia cầm, gia súc: Tiêu chảy, viêm ruột, nhiễm khuẩn do Coli, Salmonella, Pasteurella. APA-113
114 APA COTRIM P Sulfamethoxazol, Trimethoprim Gói 5, 10, 15, 20, 50, 100, 200, 500g, 1; 2; 3; 5, 10, 20kg Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu và các nhiễm trùng thông thường khác trên bê, lợn, chó, gia cầm. APA-114
115 APA FOSFOTRIM I Fosfomycin, Trimethoprim Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị tụ cầu, sảy thai truyền nhiễm, tiêu chảy, phó thương hàn, bạch lỵ, tụ huyết trùng, ho khan do Mycoplasma, CRD, nhiễm trùng huyết, viêm khớp, viêm teo mũi, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm khuẩn đường ruột trên gia cầm, lợn, trâu, bò. APA-115
116 APA LINCOGEN I Lincomycin Hydrocloride, Gentamycin sulfate Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị suyễn lợn, viêm phổi – màng phổi do Mycoplasma, viêm sưng khớp, móng, hội chứng MMA, tụ huyết trùng, đóng dấu, lỵ, hồng lỵ, tiêu chảy ở trâu, bò,  dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm. APA-116
117 APA NEO-DO P Doxycyclin Hyclate, Neomycin sulfate Gói, bao 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp như: bệnh viêm phổi, hen suyễn, tiêu chảy, phó thương hàn, viêm teo mũi, tụ huyết trùng trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm. APA-117
118 APA TYLAMOX P Amoxicillin trihydrate, Tylosin tartrate Gói, bao 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg Trị viêm đường hô hấp (CRD ở gia cầm, viêm phổi do Mycoplasma ở lợn), nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiêu chảy, nhiễm trùng cơ quan tiết niệu và sinh dục trên lợn, trâu, bò, gia cầm. APA-118
119 APA AMOXERY P Amoxicillin trihydrate, Erythromycin thiocyanate Gói, bao 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25 kg Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, ho, hen trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm non. APA-119
120 Advance Amoxclavu S Amoxicillin trihydrate, Clavulanic acid Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tụ huyết trùng, các bệnh kế phát bệnh tai xanh (PRRS),  phó thương hàn, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa ( Hội chứng M.M.A), nhiễm khuẩn da, mô mềm, áp xe, móng, khớp, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm. APA-120
121 APA Amoxcloxa S Amoxicicllin trihydrate, Cloxacillin Sodium Lọ, chai 20, 50, 100, 200, 500ml, 1000ml Trị viêm vú cho trâu, bò, dê, cừu, lợn trong thời gian cạn sữa. APA-121
122 APA CEPHA S Cephalexin Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, đường tiết niệu-sinh dục trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo và gia cầm. APA-122
123 APA CEPHA P Cephalexin Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25kg Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp như ho, khò khè, hen suyễn trên trâu bò, heo, cừu, gà, vịt, ngan, ngỗng. APA-123
124 APA KACEPHA I Cephalexin, Kanamycin sulfate Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị bệnh viêm phổi và viêm vú ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm. APA-124
125 APA FLUME P Flumequin sodium Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25kg Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm. APA-125
126 APA DIASULFA P Sulfadimerazin, Diaveridine Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25kg Trị các loại cầu trùng ký sinh ở ruột non, ruột già trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm. APA-126
127 APA COLISTRIM I Colistin sulphate, Trimethoprim Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị phân trắng lợn con, tiêu chảy mất nước trước và sau cai sữa, các bệnh viêm ruột tiêu chảy, Coli dung huyết, phó thương hàn ở lợn, dê, cừu con. APA-127
128 APA FLUNI I Flunixin Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Hạ sốt, tiêu viêm, giảm đau, hỗ trợ điều trị các loại bệnh truyền nhiễm, giảm triệu chứng lâm sàng trong nhiễm trùng hô hấp dùng kết hợp với kháng sinh trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, lợn, chó, gia cầm. APA-128
129 APA ERY I Erythromycin Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị viêm phổi phức hợp, ho thở, hen suyễn, viêm phổi dính sườn, viêm vú, viêm tử cung, hội chứng viêm vú mất sữa (MMA), viêm đường tiết niệu, sinh dục, viêm da, viêm móng, tụ huyết trùng, phó thương hàn, lepto, hồng lỵ APA-129
130 APA NEOXY P Oxytetracyclin HCl, Neomycin sulphat Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg Gia cầm: Phối hợp Trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin và Neomycin như E.coli, Salmonella, Pasteurella, Staphylococcuss, CRD, viêm màng hoạt dịch, viêm ruột. Lợn, Bê, nghé: Phối hợp Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp. APA-130
131 APA OXYCOL I Oxytetracyline HCl, Colistin sulfate Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị tiêu chảy do E.coli, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, hồng lị, bạch lị. Các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phế quản, viêm phổi, tụ huyết trùng. Các bệnh viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú. APA-131
132 APA NEO-CO (PLUS) P Neomycin sulfate, Colistin sulfate, Vitamin A, Vitamin D3 Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1000g. Phòng và trị bệnh tiêu chảy do E.coli, bệnh bạch lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm rốn, bệnh phù thủng do E.coli, phó thương hàn. APA-132
133 APA COLIS-SPEC I Spectinomycin Hydrochloride, Colistin Sulfate Lọ, chai 2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml, 1 lít Trị tiêu chảy phân trắng, vàng, phân lẫn máu trên heo con. APA-133
134 APA OXY-JOSA P Josamycin, Oxytetracycline HCl Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25kg Phòng và trị các bệnh: Ho kéo dài, thở khó, hắt hơi, chảy nước măt, CRD, sưng phù đầu, viêm xoang, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầm. APA-134
135 APA JOSATRIM P Josamycin Trimethoprime Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25kg Phòng trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD) trên gia cầm và các biến chứng của bệnh (CCRD): khó thở, thở khò khè, chảy nước mũi, sưng phù đầu …, Phòng trị viêm khớp do Mycoplasma: sưng khớp, gà đi đứng khó khăn hoặc không đi được. APA-135
136 APA BERSULFA Sulfadimidin Sodium, Berberin Hydrochloride Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên heo, dê non, cừu non, gia cầm. APA-136
137 APA TYLOXY I Tylosin tartrate, Oxytetracylin Hydrochloride Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị bệnh lợn nghệ do xoắn khuẩn Leptospira gây nên, các bệnh viêm phổi, hen suyễn ghép tiêu chảy, sưng phù đầu mặt. Các bệnh viêm khớp, viêm móng, viêm vú, viêm tử cung ở gia súc. APA-137
138 APA TIAMERY P Tiamulin HF, Erythromycin Thiocyanate Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25kg Trị suyễn lượn, hen gà, Nấm đường hô hấp, tiêu hoá. APA-138
139 APA CLOXGEN I Gentamycin sulfate, Cloxacilline Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Đặc trị: hen suyễn, viêm phổi dính sườn, Leppto, Viêm ruột tiêu chảy, E.coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, phó thương hàn, kế phát bệnh truyền nhiễm tai xanh (sốt đỏ, PRRS), LMLM… lợn, chó, mèo, trâu bò. Bệnh tiêu chảy phân xanh, phân trắng, hen khẹc, nhiễm trùng trên gia cầm, thủy cầm. APA-139
140 APA SULFAMOX P Amoxicillin trihydrate, Sulfadimidine sodium Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25kg Để Trị và phòng ngừa hô hấp, bệnh đường tiêu hóa do Amoxicillin và / hoặc Sulfadimidine vi sinh vật nhạy cảm, bao gồm viêm phổi, viêm móng, bê bạch hầu, Actinobacillosis, Colibacillosis, Salmonella, tụ huyết trùng, viêm ruột, viêm vú do liên cầu, kiết lỵ, nhiễm trùng huyết và bệnh cầu trùng. APA-140
141 APA SULFA-GEN (PLUS) P Gentamicin sulfate, Sulfadimidine sodium, Vitamin PP Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25kg Trị bệnh nhiễm trùng gây ra do các loại vi khuẩn nhạy cảm với Gentamicin và Sulfadimidine ở gia súc, gia cầm: Nhiễm trùng ở ruột và đường hô hấp. APA-141
142 APA FLOXY I Florfenicol, Oxytetracycline HCl Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị viêm nhiễm phức hợp đường hô hấp: (BRD, SRD), bệnh suyễn. Tụ huyết trùng, thương hàn, phó thương hàn. Viêm vú, viêm tử cung, viêm âm đạo, viêm màng não, sốt hậu sản. Hỗ trợ Trị bệnh ký sinh trùng đường máu cho trâu, bò, bệnh đầu đen trên gà. APA-142
143 APA TYLOSULFA I Tylosin Tartrate, Sulphamethoxazol. Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị phù đầu, phù mặt, chướng bụng đầy hơi, phân xanh, phân vàng, phân trắng ở chó, mèo, lợn, trâu, bò, gia cầm. APA-143
144 APA KANACO I Colistin sulfate, Kanamycin sulfate Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trâu, bò: Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú do E.coli. Lợn: Trị bệnh coli dung huyết, viêm đa khớp nhiễm trùng, tụ huyết trùng, phó thương hàn. Chó mèo: Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiết niệu do E. coli và nhiễm trùng da do Staphylococcus sp. APA-144
145 NK- Cefur one Ceftiofur HCl Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị và kiểm soát bệnh đường hô hấp cấp ở nơi có dịch bệnh phức tạp, có kết hợp với Mannheimia haemolitica, Pastereulla multocida Haemophilus sommus. APA-145
146 NK- Amiline Amoxycillin trihydrate, Gentamicin sulfate Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phế quản, viêm phổi, màng phổi, viêm teo mũi, amidan, viêm họng, nhiễm trùng đường tiêu hóa: viêm ruột, tiêu chảy, phân trắng, sưng phù đầu, nhiễm trùng đường niệu-sinh dục, viêm bàng quang, tử cung, viêm bàng quang, tử cung, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn. APA-146
147 NK- Amocine Amoxycillin trihydrate Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị viêm nhiễm gây ra bởi các vi khuẩn trên đường tiêu hoá, hô hấp, đường niệu, da và mô mềm, và tất cả các vi khuẩn nhậy cảm với Amoxicillin. APA-147
148 NK-Collimix Amoxycillin trihydrate, Colistin sulfate Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị bệnh nhiễm trùng tiêu hóa như viêm dạ dày, viêm ruột, tiêu chảy, sưng mặt, co giật, phù nề. Trị nhiễm trùng hô hấp như viêm phổi. Trị viêm nhiễm vết thương, áp xe, viêm khớp, viêm rốn, viêm vú. APA-148
149 NK-Licoxine Lincomycin HCl Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị các bệnh gây do cầu khuẩn, trực khuẩn yếm khí, Mycoplasma: Viêm phổi cấp và mãn tính: Suyễn, tụ huyết trùng, bênh đóng dấu, bại huyết. Chữa viên da, mụn nhọt, áp-xe, viêm có mủ, viêm vú, sẩy thai truyền nhiễm, lỵ APA-149
150 ADVANCE TYLOSIN Tylosin tartrate Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, cừu, lợn, viêm hoại tử da chân, viêm tử cung, hồng lỵ, dấu son, viêm khớp, viêm ruột trên trâu, bò, cừu, lợn. APA-150
151 NK- Licomine Lincomycin HCl, Spectinomycin sulfate Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị viêm phổi, phế quản, suyễn, CRD, CCRD. Các bênh viên ruột-ỉa chảy, phân trắng, phân xanh, lỵ, hồng lỵ, phù thũng, bại huyết, E. coli,…, Chữa mụn nhọt, lở loét, viên xương, thối móng, viêm đa khớp. APA-151
152 NK- Flodixine Florfenicol, Doxycycline Hyclate Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Thuốc có tác dụng kéo dài Trị các chứng viêm phổi, phát ban đỏ, co giật, đi vòng quanh, nằm liệt, tiêu chảy ở lợn, trị lepto, viêm đường sinh dục. Hỗ trợ Trị bệnh Tai xanh kế phát. APA-152
153 NK- Levamysol Levamisol hydrochloride Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị giun phổi, giun đũa, giun tóc, giun kim, giun mắt, sán dây, sán lá và một số loại nội ký sinh trùng khác. Thuốc đặc biệt hiệu quả trong Trị bệnh viêm, phổi, hen suyễn, viêm màng phổi, viêm phổi hóa mủ, phổi dính sườn gây ho thở cấp và mãn tính ghép giun phổi. APA-154
154 NK- Viniver Ivermectin, Nitroxinil Lọ, chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Phòng và trị các bệnh Sán lá gan, các loại giun tròn dạ dày-ruột, giun phổi, giun ở mắt; ngoại ký sinh như giòi, rận, ve, giòi ở mũi, cái ghẻ…. APA-155
155 NK- Tyllo Tylosin tartrate Gói 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg Gia cầm: Phòng và trị bệnh hô hấp mạn tính (CRD), khò khè, viêm xoang mũi. APA-156
156 NK- Amoxcine Amoxycillin trihydrate Gói 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg Heo: Phòng và trị bệnh viêm phổi dính sườn, bệnh hen suyễn do Mycoplasma, bệnh hồng lỵ, viêm khớp, đau móng. APA-157
157 NK- Amociline F Amoxycillin trihydrate, Colistin sulfate Gói 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg Trị viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, viêm đường niệu-sinh dục nặng. APA-158
158 NK- Toyoril Toltrazuril Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con, bê, nghé. APA-159
159 NK-Antisol Vitamin C, Acid citric Gói 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg Phòng và trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con theo mẹ và bê, nghé do: Isospora suis (heo con), Eimeria zuemii hay Eimeria alabamen-sis (bê, nghé). Trị cầu trùng ở mọi giai đoạn phát triển trong. APA-160
160 NK-Calcipho Calcium gluconate, Acid boric, Magnesium carbonate, Acid Glutamic, Vitamin B12 Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Thuốc có tác dụng an toàn, làm tăng sức đề kháng của cơ thể, phòng chống stress (sốc), giúp tăng trọng nhanh, sinh sản tốt ở trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút. APA-161
161 NK- Analgin Analgin, Vitamin C Chai 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Phòng và trị một số bệnh do thiếu calcium và magnesium ở gia súc. APA-162
162 MEN VI SINH EMI 555 Bacillus subtilis, Cellulase chai, can 500ml, 1 lít, 2 lít, 5 lít, 10 lít, 20 lít, 30 lít. Cung cấp nhiều vi khuẩn có lợi giúp Gia súc, Gia cầm tiêu hóa tốt, hấp thu hết dưỡng chất có trong thức ăn. Phòng ngừa rối loạn Tiêu hóa, Tiêu chảy, Phân sống… Tăng sức đề kháng, kích thích tăng trọng. Giảm khí độc có trong phân, giảm mùi hôi chuồng trại không ô nhiễm môi trường. APA-163
163 MEN VI SINH EMI 777 Bacillus subtilis, Amylase Gói, bao 100g, 200g, 500g, 1000g, 2 kg, 5 kg, 10 kg, 20kg, 25 kg Giúp vật nuôi tiêu hóa tốt, hấp thu thức ăn nhanh, ổn định hệ vi sinh vật đường ruột, Phòng, chống tiêu chảy, phân sống. Tăng sức đề kháng, tăng trưởng nhanh. Giúp cải thiện môi trường, giảm mùi hôi. APA-164
164 APA TYLOSIN PC Thiamphenicol, Tylosin tartrate Lọ 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml Trị dạng viêm phổi: ho khan, ho đau, thở khó cho lợn, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo. APA-165
165 Advance Toyoril Toltrazuril Chai, lọ 20, 50, 100, 200, 500ml, 1 lít Trị cầu trùng trên bê, nghé, dê, cừu, heo con. APA-166
166 Advance Genta Gentamycine sulphate Chai. lọ 20, 50, 100, 200, 500ml, 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niêu – sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo, gà, vịt. APA-167
167 AB-FLOCOL Florfenicol Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu – sinh dục trên lợn, gà, vịt. APA-168
168 AB-DOXY Doxycycline hyclate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, đường niệu-sinh dục trên bê, lợn, gà, vịt. APA-169
169 AB-FLODOXY Florfenicol, Doxycycline hyclate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gà, vịt, chim cút. APA-171
170 AB-TYLODOX Doxycycline hyclate, Tylosin tartrate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp trên lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút. APA-172
171 AB-BROMHEXIN Bromhexin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Long đờm, giảm ho, giãn phế quảntrên, bê, nghé, dê, cừu, lợn, thỏ, gà, vịt, ngan, chim cút. APA-173
172 AB-PARA Paracetamol Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút. APA-174
173 AB-ETS Erythomycine sulphate, Sulfamethazole Gói, bao 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, tụ huyết trùng ở heo, trâu, bò, dê, cừu, gà, vịt, cút. APA-176
174 HH SPECLIN Lincomycin HCl; Spectinomycin HCl Chai, lọ 20, 50, 100, 200, 500ml, 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm móng trên trâu, bò, bê, nghé, dê, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút. APA-177
175 HH ANAZINE-C Dipyrone, Vitamin C Chai, lọ 20, 50, 100, 200, 500ml, 1l Hạ sốt nhanh, giảm đau và tác dụng kéo dài trong bệnh nhiễm trùng ở heo, dê, cừu, bê, nghé, trâu, bò, chó, mèo. APA-178
176 ADVANCE FER –B12 Iron dextran, Vitamin B12 Chai, lọ 20, 50, 100, 200, 500ml, 1 lít Phòng và trị bệnh thiếu máu trên bê và lợn con. APA-179
177 HH DEXAZIN HEX Bromhexin, Dexamethasone acetate Chai, lọ 20, 50, 100, 200, 500ml, 1l Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản, chống dị ứng, chống viêm trong bệnh nhiễm trùng ở trâu, bò, ngựa, bê, nghé, dê, cừu, heo, chó, mèo. APA-180
178 Advance Dexa Dexamethasone Chai, lọ 20, 50, 100, 200, 500ml, 1 lít Chống dị ứng, chống stress, chống viêm trêntrâu, bò, ngựa, chó, mèo, dê, cừu, lợn. Trị aceton huyết trên trâu bò. APA-182
179 HH ADE + B. COMPLEX Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Vitamin B12, Nicotinamide, D-Panthenol Chai, lọ 20, 50, 100, 200, 500ml, 1 lít Nâng cao sức đề kháng, giảm stress, bồi bổ thần kinh, tiêu hóa tốt thức ăn trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng. APA-183
180 APA SULFA P Sulfadimidin sodium Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị bệnh nhiễm đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gà. APA-186
181 APA EBOM Erythromycine Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 360, 500ml, 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường niệu-sinh dục, tiêu hóa, viêm da, viêm móng trên lợn, bê, nghé, trâu, bò, ngựa, chó, mèo, lợn. APA-188
182 APA REPO Colistin sulfate Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 360, 500ml, 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa ở bê, nghé, lợn, gà, vịt, ngan. APA-189
183 APA IVEMAX Ivermectin Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 360, 500ml, 1 lít Phòng và trị bệnh nội ngoại ký sinh trùng trên bê, nghé, cừu, dê, lợn. APA-190
184 APA GENTA PRO Gentamycin sulphate Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 360, 500ml, 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục trên trâu, bò, lợn, thỏ, và gia cầm. APA-191
185 GENTA Gentamycin Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 360, 500ml, 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu-sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo, gà, vịt, ngan. APA-192
186 FLODO Florfenicol, Doxycycline hyclate Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 360, 500ml, 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, dê, lợn, chó, mèo, thỏ. APA-195
187 TOMO Flumequin Gói, bao 50g, 100g, 200g, 500g, 1000g, 2 kg, 5 kg, 10 kg, 20kg, 25 kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường niệu-sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, gà, vịt. APA-197
188 APA CLEAN Benzalkonium chloride, Glutaraldehyde Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 360, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20, 200 lít Sát trùng có phổ diệt khuẩn rộng trên virus, vi trùng, bào tử nấm, Mycoplasma, nấm mốc gây bệnh trên động vật. APA-198
189 APA THIAM Thiamphenicol Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, đường niệu-sinh dục trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút. APA-193
190 NORCINE Norfloxacin Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 360, 500ml, 1 lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê nghé, dê, cừu, lợn, thỏ, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút. APA-194
191 OCIN Flumequin sodium Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường niệu-sinh dục ở trâu, bò, ngựa, lợn, gà, vịt. APA-196
192 TYFLO 20 I Tylosin tartrate, Florfenicol Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 360, 500ml, 1 lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở trâu, bò, ngựa lợn, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim cút. APA-199
193 FLONA Florfenicol Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 360, 500ml, 1 lít Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, ngựa, lợn, gà, vịt. APA-200
194 DOXYRICH 20 Doxycycline hyclate Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, đường niệu-sinh dục trên bê, heo, gà, vịt. APA-201
195 OXNA Oxytetracycline HCl Gói, bao 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, dê, cừu, lợn, gà, vịt, chim cút. APA-202
196 APA LEVASOLE Levamisole HCl Chai. Lọ, can 20, 50, 100, 200, 250, 360, 500ml, 1 lít Trị giun tròn trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, ngan. APA-203
197 Modern Pet Gel Permethrin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, 2, 3, 4, 5, 10 lít Trị bọ chét, chấy, rận và ve trên chó. APA-204
198 Modern Pet Dermacare Miconazole nitrate, Chlorhexidine gluconate, Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, 2, 3, 4, 5, 10 lít Trị viêm da trên chó, nấm ngoài da trên mèo. APA-205
199 Modern Pet Gel Plus Permethrin Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, 2, 3, 4, 5, 10 lít Trị ngoại ký sinh trùng (chấy, rận, bọ chét, ve). APA-206
200 APA Para-C 10 P Paracetamol, Vitamin C Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Hạ sốt, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, lợn. APA-207
201 Bis Tofenic 8 Tolfenamic acid Chai. Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, rối loạn cơ xương trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo. APA-208
202 Bis Vitaplus ADE Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E Chai. Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Phòng và trị các bệnh thiếu hụt Vitamin A, D3, E. rối loạn tăng trưởng, khả năng sinh sản và thị giác kém. Rối loạn tiêu hóa, còi xương và những bệnh về da trên trâu, bò, lợn APA-209
203 Bis Paradico Paracetamol Chai. Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Giảm đau, hạ sốt trong trên lợn. APA-210
204 Advance Lincospec WSP Lincomycin HCl, Spectinomycin HCl Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh viêm đường tiêu hóa gây ra bởi vi sinh vật nhạy cảm với lincomycin và spectinomycin ở bê, lợn, gà. APA-211
205 Bis Vit-C Plus WSP Vitamin C, Acid citric Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị mất cân đối điện giải, chống stress, trợ sức, trợ lực, tăng sức đề kháng cho trâu, bò, lợn, gà, vịt, cút. APA-212
206 Bis Colismix 50 Colistin sulfate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, lợn, cừu, dê, thỏ, gia cầm. APA-213
207 FLORICH  80 Florfenicol Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn. APA-214
208 ADVANCE TILCOSIN Tilmicosin phosphate Chai, lọ 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, 2, 3, 4, 5 lít Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, niệu-sinh dục, bại huyết, hội chứng MMA, viêm da trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm. APA-215
209 Bis Amoxicol WSP Amoxycillin trihydrate, Colistin sulfate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn và gà. APA-216
210 ADVANCE AMOXICILLIN Amoxicillin trihydrate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị viêm đường hô hấp, viêm phổi thể kính, viêm ruột cấp hoặc mạn tính, nhiễm khuẩn thứ phát, bệnh tiêu chảy ra máu trên lợn con. APA-217
211 Advance Amox Colis Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate Chai., lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm phế quản phổi, đường tiết niệu, và viêm da ở bê, cừu, dê, lợn, ngựa. APA-219
212 Advance Amox S Amoxicillin trihydrate Chai. Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục, nhiễm trùng da và mô mềm trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó và mèo APA-220
213 AB-Amox Amoxicillin trihydrate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp, viêm vú, viêm đường tiết niệu, hội chứng MMA, đường tiêu hóa và viêm da trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, cút. APA-221
214 AB-Amcoli Amoxicillin trihydrate, Colistin sulphate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và đường tiết niệu trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm. APA-222
215 AB-Cefti Ceftiofur HCl Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị nhiểm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn huyết, viêm bể thận, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng sau sinh; các vết thương, trên trâu, bò, dê, cừu và lợn. APA-223
216 Advance Amociline F Amoxicillin trihydrate, Colistin sulphate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và đường tiết niệu ở bê, dê, cừu, lợn gia cầm. APA-224
217 APA Ampi P Ampicillin trihydrate Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25 kg Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, lợn và gia cầm. APA-225
218 HH Ampidexalone Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate Chai. Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị viêm dạ dày ruột, viêm đường hô hấp, viêm móng, viêm da, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, cừu, dê, chó, mèo. APA-226
219 MEDI  TYLODOX Tylosin tartrate, Doxycyline Hyclate Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 15kg,
20kg, 25kg
Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở trâu, bò, dê, gia cầm, cừu và heo. APA-227
220 MEDICOC Sulfamethoxazole, Diaveridine Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 15kg,
20kg, 25kg
Trị bệnh cầu trùng và viêm ruột ở gia cầm, bê, nghé, cừu, dê. APA-228
221 MEDI SAL Butaphosphan, Vitamin B12 Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị rối loạn chuyển hóa, rối loạn phát triển ở động vật non, bệnh về sinh sản (vô sinh ở trâu, bò, ngựa, cừu, dê, lợn, gia cầm, chó, mèo. APA-229
222 MEDI FLODOX Florfenicol, Doxycycline Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 15kg,
20kg, 25kg
Trị bệnh thương hàn gà, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú ở gia cầm, trâu, bò. APA-230
223 MEDI GENTADOX Gentamicin sulfate, Doxycycline Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 15kg,
20kg, 25kg
Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở bê, dê, cừu, lợn và gia cầm. APA-231
224 ADVANCE HALQUINOL Halquinol Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 15kg,
20kg, 25kg
Trị tiêu chảy  trên heo, gia cầm. APA-233
225 APA NEOMYCIN Neomycin (Neomycin sulfate) Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 15kg,
20kg, 25kg
Trị bệnh viêm ruột ở trâu, bò, lợn, dê, ngựa, cừu, gà, chó, mèo. APA-234
226 MEDIODINE Iodine complex Chai, can 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1 lít, 2 lít, 3 lít, 5 lít, 10 lít, 15 lít, 20 lít, 25 lít Sát trùng vết thương, khử trùng và khử mùi hôi trong chăn nuôi gia súc, gia cầm. Sát trùng, diệt khuẩn dụng cụ chăn nuôi. APA-232
227 APA VETDINE PVP Iodine Chai 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, 2, 3, 5, 10, 15, 20, 25 lít Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ thiết bị chăn nuôi, sát trùng vết thương hoặc vùng da. APA-233
228 APA VETDINE PVP Iodine Chai 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, 2, 3, 5, 10, 15, 20, 25 lít Sát trùng chuồng trại, phương tiện vận chuyển, dụng cụ thiết bị chăn nuôi, sát trùng vết thương hoặc vùng da. APA-235
229 Advance Normal Saline Sodium Chloride Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml; 1, 5 lít Bù nước và chất điện giải do mất nước; dùng làm thuốc nhỏ mắt, rửa vết thương, mắt, niêm mạc mũi; làm dung môi pha thuốc để tiêm. APA-236
230 ADVANCE IODINE PVP Iodine Chai, can 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1 lít, 2 lít, 3 lít, 5 lít, 10 lít, 15 lít, 20 lít, 25 lít Sát trùng da trước khi phẫu thuật, diệt vi khuẩn gây nhiễm trùng da trên vật nuôi. APA-237
231 ADVANCE GLUCOSE 5% Glucose monohydrate Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, 5 lít Trị mất nước, (trong trường hợp không bị sốc), ở trâu, bò, cừu, dê, lợn, ngựa, chó và mèo. điều chỉnh tăng kali máu, cải thiện tình trạng hạ đường huyết nhẹ. APA-238
232 ADVANCE GLUCOSE SALINE Sodium Chloride, Glucose monohydrate Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, 5 lít Trị mất nước trên trâu, bò, bê, nghé, ngựa, lợn, chó và mèo. Trị hiện tượng hạ kali máu, cung cấp bù nước và chất điện giải khi con vật không thể dùng được bằng đường uống, cải thiện tình trạng hạ đường huyết nhẹ. APA-239
233 ADVANCE TROPIN Atropine Sulfate Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Chống nôn, chống co thắt. Kiểm soát quá trình tiết dịch phế quản, tiết dịch vị, tăng khả năng hoạt động của cơ trơn đường ruột và chống ngộ độc, chống tiết nước bọt ở ngựa, trâu, bò, lợn, chó và mèo. APA-240
234 ADVANCE ENRO 100 Enrofloxacin Lọ, chai, can 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1, 2, 5, 10, 20 lít Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm phổi, viêm phế quản phổi, nhiễm Mycoplasma, nhiễm khuẩn huyết, tiêu chảy, viêm ruột, nhiễm trùng đường tiết niệu, thương hàn. nhiễm trùng trên gia cầm, lợn, bê, nghé, cừu và dê. APA-241
235 ADVANCE NORFLOX 100 Norfloxacin Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp, đường niệu sinh dục, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, cừu, dê, thỏ, lợn, chó và mèo. APA-242
236 ADVANCE BROMHEXINE P Bromhexin hydrochloride Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25kg Long đờm, làm tan đờm trên gia cầm, trâu, bò, ngựa, lợn, chó và mèo. APA-243
237 ADVANCE PARACETAMOL Paracetamol Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25kg Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, dê, cừu, lợn và gia cầm. APA-244
238 KYTAMYCIN Kitasamycin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10, 20, 25kg  Trị bệnh viêm phổi, lỵ trên lợn, gia cầm. APA-245
239 ADVANCE TIAM Tiamulin hydrogen fumarate Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị viêm phổi, lỵ, viêm ruột tăng sinh, viêm ruột, viêm hồi mang tràng, nhiễm trùng huyết, viêm phế quản, viêm màng phổi và viêm khớp trên heo, cừu, dê và trâu, bò. APA-246
240 ADVANCE ENRO 1 Enrofloxacin Chai, can 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml, 1, 2, 3, 5, 10, 20 lít Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng huyết, viêm teo cơ trên lợn và gia cầm. APA-247
241 ADVANCE OXYLINE Oxytetracycline dihydrate Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị viêm khớp, nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp trên bê, nghé, trâu, bò, dê, cừu và lợn. APA-248
242 ADVANCE SULFATRIM Sulfadiazine sodium; Trimethoprim Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 25kg Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, nhiễm trùng da, cầu trùng ở lợn, cừu, bê và gia cầm. APA-249
243 ADVANCE FLOFE P Florfenicol Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1lkg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg Trị  viêm phổi, phế quản, viêm mũi dị ứng trên lợn. APA-250
244 ADVANCE DOXY Doxycycline hyclate Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1lkg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp ở trâu, bò, dê, gia cầm, cừu và lợn. APA-251
245 ADVANCE IVER Ivermectin Lọ 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Điều trị bệnh giun phổi và giun đường tiêu hóa, ấu trùng sán, sán, ghẻ, rận, ve, mòng và giun mũi ở trâu, bò, lạc đà, cừu và lợn. APA-252
246 ADVANCE CEFFUR RTU Ceftiofur HCl Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml Trị nhiễm trùng đường hô hấp, hoại tử, viêm nội mạc tử cung trên trâu, bò, lợn. APA-253
247 APA ENRO Enrofloxacin chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Điều trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu đường sinh dục, nhiễm trùng da, vết thương trên chó, mèo, lợn, thỏ. APA-254
248 Advance Iver Tol Ivermectin Gói, bao 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10, 20, 25kg Trị giun sán, rận, ve, bọ, chét trên lợn. APA-255
249 APA TIAM Tiamulin hydrogen fumarate Chai 10, 20, 50, 100, 200, 250, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, trâu, bò. APA-256
250 APA BENSEPT Benzalkonium chloride, Glutaraldehyde Chai, can 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít, 5 lít, 6 lít, 10 lít, 15 lít, 20 lít, 25 lít, 30 lít, 50 lít, 100 lít, 200 lít Sát trùng trang trại, thiết bị, trại sản xuất con giống, chuồng nuôi gia cầm, chuồng nuôi lợn, chuồng nuôi chó, mèo, sát trùng trong phẫu thuật động vật. APA-257
251 CLEAN Alkyl dimethyl benzel amonium chloride (BKC), Glutaraldehyde Chai, can 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít, 5 lít, 6 lít, 10 lít, 15 lít, 20 lít, 25 lít, 30 lít, 50 lít, 100 lít, 200 lít Khử trùng trang trại chăn nuôi, sát trùng động vật nuôi và sát trùng phương tiện vận chuyển động vật.  Khử trùng bề mặt trong khu vực khám chữa bệnh cho động vật, nhà chăm sóc động vật, khu vực xung quanh. APA-258
252 ADVANCE SULFA THOXINE Sulfamonomethoxine sodium Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1lkg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg, 30kg Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản phổi, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm ruột, viêm khớp, viêm da, viêm màng não trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm và thỏ. APA-259
253 PRO-EN CaCO3, MgCO3 Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 4kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg, 30kg, 50kg, 100kg Hút ẩm, làm khô, sát trùng chuồng nuôi cho gia súc, gia cầm (heo, bò sữa và gia cầm). APA-260
254 DOTROL Febantel, Pyrantel Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml,  100ml, 200ml, 250ml, 300ml, 350ml, 400ml, 500ml, 1.000 ml, 2.000ml Trị bệnh giun đũa, giun tóc, giun móc trên chó con dưới 1 năm tuổi. APA-261
255 CATROL Piperazine (dạng Piperazine Citrate) Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml,  100ml, 118ml, 200ml, 250ml, 300ml, 350ml, 400ml, 500ml, 1.000 ml, 2.000ml Trị giun tròn trên mèo con và mèo trưởng thành: Toxocara canis, Toxascaris leonine. APA-262
256 DIVA SPECIAL SHAMPOO & CODITIONER (FORMULA 3) Permethrin Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml,  100ml, 200ml, 250ml, 300ml, 330ml, 400ml, 500ml, 1.000 ml, 2.000ml Trị ngoại ký sinh trùng: Chấy, rận: Linognathus spp.; Bọ chét, ve: Ctenocephalides canis, C. felis, irritans Pulex trên chó, mèo. APA-263
257 HI REPO Colistin (dạng sulphate) Chai, can 10ml, 20ml, 50ml,  100ml, 200ml, 250ml, 300ml, 350ml, 400ml, 500ml, 1.000 ml, 2.000ml Trị và kiểm soát bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa gây ra bởi E. coli trên bê, nghé, cừu, dê, lợn và gia cầm. APA-264
258 ACOLI Ampicilline (dạng trihydrate), Colistin (dạng sulfate) Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1lkg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg Trị viêm ruột hoại tử và loét, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hoá, tiểt niệu trên gia cầm, trâu, bò, cừu, dê, lợn… APA-265
259 ADVANCE SULFA 24 I Sulfamethoxazole, Trimethoprim Chai, lọ 10ml, 20ml, 50ml,  100ml, 200ml, 250ml, 300ml, 330ml, 400ml, 500ml Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột, viêm dạ dày, viêm vú, nhiễm khuẩn vết mổ, nhiễm trùng mắt và tai trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, mèo. APA-266
260 APA COLISTAM Ampicillin (trihydrate), Colistin (sulfate) Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1lkg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg, 25kg, 30kg Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn… APA-267
261 MIRACY Fenbendazole Chai, can 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít, 5 lít, 6 lít, 10 lít, 15 lít, 20 lít, 25 lít, 30 lít, 50 lít, 100 lít, 200 lít Phòng và điều trị các bệnh do giun, sán trên đường tiêu hóa và đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu và lợn. APA-268
262 APA SUPER CEFUR Cefuroxim Chai, can 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít, 5 lít, 6 lít, 10 lít, 15 lít, 20 lít, 25 lít, 30 lít, 50 lít, 100 lít, 200 lít Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với cefuroxim gây ra trên đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, viêm da, viêm khớp, màng não, nhiễm trùng máu trên ngựa, trâu, bò, cừu, dê, lợn chó và mèo. APA-269
263 GENTA 30 Gentamicin sulfate Chai, can 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít, 5 lít, 6 lít, 10 lít, 15 lít, 20 lít, 25 lít, 30 lít, 50 lít, 100 lít, 200 lít Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với gentamycin gây ra: nhiễm trùng niệu sinh dục, hô hấp, da, mô và đường tiêu hóa trên trâu, bò, chó, mèo. APA-270
264 TF 999 Cephalexin Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 3kg, 4kg, 5kg, 10kg, 15kg, 20kg, 25kg, 30kg, 50kg. Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu-sinh dục, viêm khớp, nhiễm trùng da, tiêu chảy gây bởi các vi khuẩn nhạy cảm với cefalexin trên trâu, bò, lợn và gia cầm. APA-271
265 APA CEFTI P Ceftiofur sodium Lọ, chai 1g, 2 g, 3 g, 4 g, 5 g Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tử cung sau sinh, viêm da, chân, móng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, ngựa, chó, gia cầm. APA-272
266 ADVANCE CLORPROST I Cloprostenol Lọ, chai 10ml, 20ml, 50ml,  100ml, 200ml, 250ml, 300ml, 350ml, 400ml, 500ml Gây động dục và rụng trứng đồng loạt, điều trị chậm, không động dục, rối loạn chức năng buồng trứng và tử cung do progesterone gây ra, gây sẩy thai, tống thai chết ra ngoài, gây đẻ theo yêu cầu trên trâu, bò, lợn… APA-273
267 ULTRA CLEAN Sodium Hydroxide Chai, can, phuy 500 ml; 1 lít; 2 lít; 4 lít; 5 lít; 10 lít; 15 lít; 20 lít; 25 lít; 30 lít; 50 lít; 100 lít; 200 lít; 500 lít; 1000 lít Diệt khuẩn, sát trùng, tẩy rửa trong khu vực chăn nuôi động vật như: chuồng trại, dụng cụ thiết bị chăn nuôi, lối đi, xe vận chuyển, hố tiêu độc. APA-275
268 HANOL Halquinol Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 15kg, 25kg, 30kg Trị lợn mắc bệnh viêm lưỡi mạn tính; trị bệnh tiêu chảy trên lợn. gà; trị nhiễm trùng do nấm mốc trên lợn, gà. APA-278
269 VS COLIS Colistin sulfate Gói, bao 10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 15kg, 25kg, 30kg Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa do vi khuẩn gây ra như: Salmonella spp., Escherichia coli, Shigella spp, Citrobactrer spp., Klebsiella, Enterobacter, Hafnia spp., Yersinia spp., Erwinia spp. và Pseudomonas aeruginosa gây ra trên lợn, gia cầm. APA-276
270 APA FENFOR Fenbendazole Chai, can 50ml, 100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít, 5 lít, 6 lít, 10 lít, 15 lít, 20 lít, 25 lít, 30 lít, 50 lít Trị nội ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó,  mèo, gia cầm: giun phổi, giun tóc, sán dây, sán lá, giun đũa, giun tròn, giun tóc, giun bao tử, giun phổi, giun kết hạt, giun ở thận, giun móc, sán dây Taenia. APA-277
271 ADVANCE KETO Ketoconazole Tuýp, chai 5g, 10g, 15g, 20g, 25g, 30g, 40g, 50g, 100g, 200g, 300g, 400g, 500g. Trị nhiễm nấm trên chó, mèo. APA-274
272 APA CEFOR Cefotaxime sodium Lọ, chai 1g, 2 g, 3 g, 4 g, 5 g Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng trong ổ bụng, viêm dây thần kinh, xương khớp, tử cung, vú, da trên trâu, bò, lợn, chó, mèo. APA-279

Xem thêm: Các loại Thuốc Thú Y thường dùng trong Chăn Nuôi

Nguồn: Cục Thú Y – Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

 

Comments are closed.