Mô tả
Dung dịch tiêm.
THÀNH PHẦN
Lincomycin HCl.
CÔNG DỤNG
– Điều trị suyễn do Mycoplasma.
– Điều trị viêm khớp truyền nhiễm trên heo gây ra do vi trùng nhạy cảm như Staphylococcus spp., Streptococcus spp., Erysipelothrix spp., và Mycoplasma spp.
– Điều trị bệnh lỵ trên heo.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Trường hợp quá mẫn cảm với Lincomycin.
– Rối loạn chức năng thận nghiêm trọng.
– Sử dụng cho thú khác (không theo hướng dẫn).
CÁCH DÙNG & LIỀU LƯỢNG
Tiêm bắp hoặc dưới da:
– Heo: 1 ml/10 kg thể trọng/ngày, trong 3 – 7 ngày.
– Trâu, bò: 1 ml/10 kg thể trọng/ ngày, trong 3 – 7 ngày.
– Gà, vịt: 0,5 ml/2,5 kg thể trọng, trong 3 – 5 ngày.
THỜI GIAN NGƯNG SỬ DỤNG THUỐC
Khai thác thịt: 07 ngày.
BẢO QUẢN
– Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
– Bảo quản ở nhiệt độ phòng, dưới 30oC.
CHỈ DÙNG TRONG THÚ Y
“Sản phẩm không chứa các chất cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thú y theo các quy định hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”
Sản phẩm Thuốc Thú Y APA LINCO 10 I giá bán, thành phần chính, công dụng điều trị, hướng dẫn sử dụng!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.